● Màn hình hiển thị màu TFT toàn cảnh.
● Hai bộ xử lý MCU, làm mới nhanh hơn.
● Dấu hiệu nhiệt độ cao và thấp có thể hướng dẫn người dùng đến các khu vực có nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong hình ảnh nhiệt.
● Bảng màu có thể chọn.
● Chụp ảnh kết hợp giữa hình ảnh trực quan và hồng ngoại.
● Lưu trữ hình ảnh chụp vào thẻ SD.
● Kết nối với PC bằng USB có thể đọc trực tiếp hình ảnh được lưu trong thiết bị.
● Kết nối USB với nguồn điện khác và đồng hồ, USB có thể cung cấp điện trực tiếp cho đồng hồ.
Công ty Công nghệ FLUS Shenzhen, Ltd.
Truy vấnMô tả thuyền
Công cụ này là một máy ảnh nhiệt hồng ngoại kết hợp đo nhiệt độ bề mặt với hình ảnh nhiệt thời gian thực. Máy đo nhiệt hồng ngoại truyền thống kiểu điểm đơn cần đo từng thành phần một, trong khi hình ảnh nhiệt không cần làm như vậy, do đó tiết kiệm thời gian đo lường. Các vấn đề tiềm ẩn có thể được hiển thị rõ ràng trên màn hình màu, điều này giúp người dùng nhanh chóng và chính xác định vị điểm trung tâm để đo con trỏ và nhiệt độ.
Để tăng cường nhận diện, sản phẩm còn được trang bị camera trực quan. Theo nhu cầu, hình ảnh có thể được pha trộn từ toàn bộ hình ảnh nhiệt đến toàn bộ hình ảnh trực quan. Hình ảnh nóng và hình ảnh trực quan có thể được
lưu vào thẻ nhớ. Các hình ảnh đã lưu có thể được sử dụng để tạo báo cáo và in ấn. Sản phẩm dễ sử dụng và có thể kiểm tra trong vài giây sau khi bật. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho thợ điện và kỹ thuật viên bảo trì, có thể được sử dụng để nhanh chóng tìm ra khu vực có vấn đề.
Đặc điểm
● Màn hình màu TFT hiển thị toàn cảnh
● Bộ xử lý kép MCU, làm mới nhanh hơn
● Dấu hiệu nhiệt độ cao và thấp có thể hướng dẫn người dùng đến các khu vực có nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong hình ảnh nhiệt.
● Bảng màu có thể chọn
● Ảnh kết hợp của hình ảnh trực quan và hồng ngoại
● Ảnh chụp lưu trữ trong thẻ SD
● Kết nối với PC bằng USB để đọc hình ảnh đã lưu trong thiết bị trực tiếp.
● Kết nối USB với nguồn điện khác và đồng hồ, USB có thể cung cấp điện trực tiếp cho đồng hồ.
Thông số kỹ thuật
Dải nhiệt độ hồng ngoại |
-20~350℃/ -4~662℉ |
-20~350℃/ -4~662℉ |
Độ chính xác nhiệt độ hồng ngoại | >0℃;±2% hoặc giá trị đọc ±2℃/3.6℉ | |
<0℃;±3℃/5.4℉ | ||
Lưu ý: Độ chính xác được đo trong môi trường 18-28 độ | ||
Phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh | N/A | -20~70℃/-4~158℉ |
Độ chính xác nhiệt độ môi trường | N/A | ±1.0℃/1.8℉ |
Phạm vi độ ẩm môi trường | N/A | 0~100%RH |
Độ chính xác độ ẩm môi trường | N/A | 0~90%RH±2.5%RH |
90~100%RH;±3.5%RH | ||
Độ chính xác điểm sương | N/A |
±1.0℃/1.8℉ (25℃\/77℉,35~70%RH) |
Phạm vi điểm sương | N/A | -30~100℃\/ -22~212℉ |
Độ chính xác độ ẩm không khí | N/A |
±1.0℃/1.8℉ (25℃\/77℉,35~70%RH) |
Độ phân giải hình ảnh hồng ngoại | 32×32 | |
Độ phân giải hình ảnh trực quan | 2 megapixel | |
Góc trường nhìn | 33°×33° | |
Sensitiviti nhiệt | 0 . 15℃\/0 . 27℉ | |
Khả năng phát xạ | Chỉnh được 0 . 1~1 . 0 | |
Tần suất chụp hình | 7HZ | |
Dải bước sóng | 8-14um | |
Chế độ lấy nét | 5.0mmFi | |
Bảng màu | Màu cầu vồng, trắng nóng, đỏ sắt 1, đỏ sắt 2 | |
Xem các tùy chọn | Trộn lẫn giữa thị giác và hồng ngoại từ toàn hồng ngoại đến toàn thị giác theo từng bước 25% | |
Định dạng tệp | BMP | |
Lưu trữ | thẻ nhớ Micro SD chuẩn 16GB, hỗ trợ lên đến 8GB | |
Xem bộ nhớ | Cuộn qua tất cả các hình ảnh đã lưu và xem chúng trên màn hình | |
Tự động tắt nguồn | 3 phút, 5 phút, 10 phút là có thể lựa chọn | |
Nhiệt độ làm việc | - 5~40℃\/23~104℉ | |
Dải nhiệt độ lưu trữ | - 30~60℃\/ - 22~140℉ | |
Độ ẩm tương đối | 10~80%RH | |
Nguồn điện | 4*LR6 Pin AA và nguồn điện USB | |
Thời gian sử dụng pin | 12 Giờ | |
Trọng lượng/kích thước | 200g ±5g không bao gồm pin/198*98*55mm |